""

Tên tiếng Trung của bạn là gì? Tên tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất

Tên tiếng Trung của bạn là gì? Câu hỏi này được nhiều người đặt ra trong các cuộc giao tiếp của người Việt hay người nước ngoài với người Trung Quốc. Tuy nhiên, với lượng kiến thức tiếng Trung ít ỏi bạn chưa biết tên tiếng Trung của mình là gì và có ý nghĩa như thế nào. Vậy, hãy cùng Eduboston điểm qua dưới đây để nắm bắt.

Tên tiếng Trung của bạn là gì?

Bạn hãy dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung để hiểu về ý nghĩa
Bạn hãy dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung để hiểu về ý nghĩa

Chắc hẳn ai trong chúng ta khi ngồi trên ghế nhà trường đều quy đổi tên mình thành tên theo các tiếng của nước khác. Và, tiếng Trung được sử dụng nhiều nhất. 

Bạn Đang Xem: Tên tiếng Trung của bạn là gì? Tên tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất

Khi bạn theo học bất cứ một ngôn ngữ nào đó, việc đầu tiên bạn sẽ làm là đổi tên mình qua tên tiếng Trung để xem ý nghĩa. Thông qua tên tiếng Trung, bạn sẽ có thêm sự hiểu biết về ý nghĩa các bậc phụ huynh gửi gắm thông qua cái tên của bạn. Nếu bạn chưa biết tên tiếng Trung của bạn là gì có thể tham khảo một số gợi ý của chúng tôi để dễ dàng quy đổi.

Quy đổi họ tiếng Việt qua tiếng Trung

Nhiều thống kê đã xác định rằng, tại Việt Nam có trên 930 họ khác nhau. Chúng tôi không thể giúp bạn quy đổi hết hơn 930 tên họ. Vì vậy, đơn vị sẽ chọn lọc những tên họ lớn nhất tại Việt Nam để quy đổi giúp cho bạn.

  • Tên họ tiếng Việt “Nguyễn” – tên họ tiếng Trung “阮” – phiên âm “ruǎn”
  • Tên họ tiếng Việt “Vũ/ Võ” – tên họ tiếng Trung “武” – phiên âm “wǔ”
  • Tên họ tiếng Việt “Hồ” – tên họ tiếng Trung “胡” – phiên âm “Hú”
  • Tên họ tiếng Việt “Ngũ” – tên họ tiếng Trung “伍” – phiên âm “wǔ”
  • Tên họ tiếng Việt “Phùng” – tên họ tiếng Trung “冯” – phiên âm “féng”
  • Tên họ tiếng Việt “Ngô” – tên họ tiếng Trung “吴” – phiên âm “wú”
  • Tên họ tiếng Việt “Huỳnh, Hoàng” – tên họ tiếng Trung “黄” – phiên âm “huáng”
  • Tên họ tiếng Việt “Bùi” – tên họ tiếng Trung “裴” – phiên âm “péi”
  • Tên họ tiếng Việt “Đinh” – tên họ tiếng Trung “丁” – phiên âm “Dĩng”
  • Tên họ tiếng Việt “Đỗ” – tên họ tiếng Trung “杜” – phiên âm “Dù”

Quy đổi tên tiếng Việt qua tiếng Trung

Bạn sử dụng từ điển hay phần mềm dịch thuật để quy đổi tên sang tiếng Trung
Bạn sử dụng từ điển hay phần mềm dịch thuật để quy đổi tên sang tiếng Trung

Xem Thêm : Bạn có thắc mắc: Sinh viên năm 3 tiếng Anh là gì không?

Bên cạnh họ, bạn cũng cần quy đổi tên của mình từ tiếng Việt qua tiếng Trung. Cách quy đổi bạn cần tham khảo như phần quy đổi họ ở trên.

  • Tên tiếng Việt “An” – tên họ tiếng Trung “安” – phiên âm “Ăn”
  • Tên tiếng Việt “Anh” – tên họ tiếng Trung “英” – phiên âm “Yĩng”
  • Tên tiếng Việt “Bằng” – tên họ tiếng Trung “ 冯” – phiên âm “féng”
  • Tên tiếng Việt “Bích” – tên họ tiếng Trung “ 冯” – phiên âm “Bì”
  • Tên tiếng Việt “Chiến” – tên họ tiếng Trung “战” – phiên âm “zhàn”
  • Tên tiếng Việt “Dương” – tên họ tiếng Trung “杨/ 羊” – phiên âm “yáng”
  • Tên tiếng Việt “Duy” – tên họ tiếng Trung “ 维” – phiên âm “wéi”
  • Tên tiếng Việt “Giang” – tên họ tiếng Trung “江” – phiên âm “jiāng”
  • Tên tiếng Việt “Hương” – tên họ tiếng Trung “香” – phiên âm “xiāng”
  • Tên tiếng Việt “Thủy” – tên họ tiếng Trung “署” – phiên âm “shǔ”

Mỗi cái tên khác nhau sẽ được đổi qua tiếng Trung khác nhau. Bạn có thể ghép từ các tên của mình để tạo thành tên hoàn chỉnh. Nếu bạn khó khăn trong việc tra từ điển tên của mình có thể sử dụng các phần mềm dịch thuật để nhờ trợ giúp. Với những phần mềm này bạn chỉ cần gõ tên tiếng Việt của mình và chọn ngôn ngữ tiếng Trung. Ngay lập tức bạn sẽ biết được tên tiếng Trung của bạn là gì.

Gợi ý một số tên tiếng Trung ý nghĩa

Bạn có thể tham khảo tên tiếng Trung hay ngay dưới đây
Bạn có thể tham khảo tên tiếng Trung hay ngay dưới đây

Có vô số tên tiếng Trung được người Việt chọn đặt cho con mình hiện nay. Bạn có thể tham khảo một số tên hay và ý nghĩa cho trai và gái ngay dưới đây.

Tên tiếng Trung hay cho bé gái

Đối với tên gái cần chú ý đặt tên theo các nguyên tắc sau:

  • Tên phải có ý nghĩa may mắn, kiêng cường, xinh đẹp hoặc thanh tú
  • Tên mang hàm ý chỉ sự mềm mại, dịu dàng.
  • Tên theo tên của trang sức quý báu

Xem Thêm : Máy tính bị nhiễm mã độc và bị lợi dụng phục vụ các đợt tấn công ddos gọi là gì?

Bạn có thể tham khảo một số tên cho bé như: Hải Quỳnh, Huệ Tây, Mộng Khiết, Ánh Nguyệt, Uyển Dư, Uyển Đồng, Như Tuyết, Như Tố, Ngữ Yên…

Tên tiếng Trung hay cho bé trai

Bạn có thể tham khảo một số tên hay cho bé ở trên
Bạn có thể tham khảo một số tên hay cho bé ở trên

Đối với bé trai bạn nên đặt tên theo:

  • Tên mong muốn sự khỏe mạnh
  • Tên thể hiện sự may mắn, phúc lộc
  • Tên thể hiện sự thông minh tài giỏi
  • Tên thể hiện phẩm chất đạo đức tốt đẹp

Nếu chưa biết nên chọn đặt tên nào cho bé trai, hãy tham khảo các tên như: Bác Văn, Duệ Trí, Đức Huy. Hạo Hiên, Minh Triết, Kiệt Bách, Trịnh Kỳ, Minh Triết, Minh Thành…

Với những thông tin chúng tôi chia sẻ ở trên, bạn đã biết tên tiếng Trung của bạn là gì rồi chứ? Bạn hãy tham khảo các tên ý nghĩa cho bé trai và bé gái ở trên để vận dụng vào đặt tên cho con. Chắc chắn, tên sẽ vận vào đời của bé và mang đến những ý nghĩa tuyệt vời nhất.

Nguồn: https://eduboston.vn
Danh mục: Là Gì

Viết một bình luận