Bạn đang tìm hiểu về Học tiếng Anh qua tên các loại động vật có phiên âm?
- Công thức tính thể tích Vật lý 8
- Search Tên của một loài chim đánh cá là gì?【Đi vào link∶879783.com】Công ty trò chơi lớn nhất thế giới】Máy tính tại nhà【Mở Link∶879783.com】Giảm 50% số tiền gửi đầu tiên khi mở tài khoản】钝uee1wa
- Câu 3. Chim có cố ý gây tai hoạ cho người anh (rơi xuống biển và bị sóng cuốn đổi cùng tay nải vàng) không? Những câu nào trong đoạn trích cho ta biết nguyên nhân đích thực của tai hoạ đó?
- Gió lớn, ‘chim sấm’ F-16 của Mỹ lật nhào trên đường băng
- Chim Sâu Ăn gì? Chim bay vào nhà là ĐIỀM gì? Cách nuôi chim CHUẨN
Bài viết này EDUBOSTON sẽ giải thích tất cả những kiến thức về loài chim này
Bạn Đang Xem: Học tiếng Anh qua tên các loại động vật có phiên âm
Danh Mục Bài Viết
Video Học tiếng Anh qua tên các loại động vật có phiên âm
Chúng tôi đang cập nhật
[ad_1]
Chủ đề về tên loài vật bằng tiếng Anh là một trong những chủ đề có lượng từ vựng khá lớn và rất phong phú về thể loại. Đây là một trong những chủ đề chính mà những người mới bắt đầu biết tiếng Anh cần phải biết để có thể giao tiếp một cách tốt nhất. Nhận thấy tầm quan trọng này, TOPICA Native đã tổng hợp hơn 100 tên động vật thuộc nhiều nhóm để bạn có thể dễ dàng nắm vững vốn từ vựng tiếng Anh về động vật.
Xem thêm:
Trong bài viết này, TOPICA Native sẽ mang đến cho bạn những từ vựng tiếng Anh về chủ đề các loài động vật theo các nhóm khác nhau. Cách sắp xếp này sẽ giúp bạn dễ dàng theo dõi và ghi nhớ cách đọc tên các con vật trong tiếng Anh.

Hình ảnh động vật
1. Từ vựng tiếng anh về động vật
Nhiều bạn cảm thấy khó khăn khi nhớ danh sách tên các loài động vật trong tiếng Anh. Vậy Topica chia thành 8 nhóm tên động vật tiếng Anh chính, cùng tìm hiểu những từ này nhé!
1.1. Tên các loài động vật trong tiếng Anh là lưỡng cư
- Frog – / frɒg /: Ếch
- Pugolovok – / ‘tædpoʊl /: Mông
- Frog – / toʊd /: Ếch

Tiếng Anh về động vật – động vật lưỡng cư
- Triton – / nut /: Triton
- Dragon – /ˈdræg.ən/: Rồng
- Ốc sên – / snil /: Ốc sên
Đầu tiên.2. Tên động vật bằng tiếng Anh – loài nhện
- Bò Cạp – / ˈSkoːpiən /: Hổ Cáp
- Spider – / ˈspaidə /: con nhện

Tên động vật bằng tiếng Anh – nhện
Xem thêm: Cung hoàng đạo Anh
Đầu tiên.3. Tên động vật bằng tiếng Anh – chim
- Chim hải âu – /lbəˌtros /: Chim mòng biển
- Canary – /kəˈneə.ri/: Canary
- Crow – / kroʊ /: Quạ
- Crow – / reɪvən /: Con quạ
- Cuckoo – / ‘cook /: Cuckoo
- Dove – / dəv /: chim bồ câu
- Dove – / ‘pɪdʒən /: chim bồ câu
- Duck – / dək /: con vịt
- Eagle – / iɡəl /: đại bàng
- Falcon – / ‘fɔlkən /: Chim ưng

Tên động vật bằng tiếng Anh – chim
- Finch – / fɪnʧ /: Chim sẻ
- Sparrow – / spæroʊ /: Chim sẻ
- Flamingo – / flə’mɪŋɡoʊ /: chim hồng hạc
- Goose – / ɡus /: ngỗng
- Seagull – / / l /: Chim mòng biển
- Hawk – / hɔk /: Diều hâu
- Owl – / aʊl /: Cú
- Parrot – / pærət /: con vẹt
- Peacock – / pi, kɑk /: con công
- Penguin – / pɛŋwɪn /: chim cánh cụt
- Robin – / rɑbɪn /: Robin
- Thổ Nhĩ Kỳ – / tɜrki /: Thổ Nhĩ Kỳ
- đà điểu – / ‘ʃstritʃ /: đà điểu
- Swan – / swɔn /: Thiên nga
- Woodpecker – / ‘wud, peipə /: chim gõ kiến
- Cockatoo – /, kɔkə’tu: /: Cockatoo
Đầu tiên. 4. Tên động vật bằng tiếng Anh – cá và động vật sống dưới nước
- Carp – / kɑrp /: cá chép
- Cod – / kɑd /: cá tuyết
- Crab – / kræb /: Con cua
- Eel – / il /: Lươn
- Goldfish – / ‘ɡoʊld, fɪʃ /: Cá vàng
- Medusa – / dʒɛli, fɪʃ /: Medusa
- Lobster – / lɑbstər /: tôm hùm
- Perch – / pɜrʧ /: cá rô
- Place – / pleɪs /: cá bơn
- Ray – / reɪ /: cá đuối
- Salmon – / sæmən /: cá hồi
- Fish-saw – / sɑfɪʃ /: cưa cá
- Combs – / skɑləp /: lược
- Shark – / ʃɑrk /: cá mập
- Tôm – / ʃrɪmp /: tôm
- Trout – / traʊt /: cá con
- Bạch tuộc – / ‘ɔktəpəs /: Bạch tuộc

Cá và động vật thủy sinh
- Coral – / ‘kɔrəl /: San hô
- Herring – / ‘heriɳ /: cá trích
- Minnow – / ‘minou /: гольян
- Sardines – / sɑ: ‘din /: Cá mòi
- Whale – / hweɪl /: cá voi
- Mollusk – / klæm /: Con trai
- Seahorse: cá ngựa
- Squid – / skwid /: mực
- Slug – / slug /: Slug
- cá voi sát thủ – / ‘ɔ: kə /: cá voi sát thủ
- Sea Lion – /ˈsiːlaɪ.ən/: sư tử biển
- Rùa biển – /siːˈtɝː.t̬əl/: rùa biển
- Mollusks – / klæm /: Động vật thân mềm
Xem thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về động vật
Đầu tiên.5. Tên của các loài động vật bằng tiếng Anh – côn trùng
- Con kiến - /nt /: Kiến
- Rệp – / eɪfɪd /: bedbug
- Bee – / bi /: Con ong
- Caterpillar – / kætə, pɪlər /: sâu bướm
- Targan – / ‘kɑk, roʊʧ /: Targan
- Grandma – / ‘dræɡ, ɪnflaɪ /: Bà
- Bọ chét – / flea /: Bọ chét
- Fly – / flaɪ /: Bay
- Grasshopper – / græs, hɑpər /: Châu chấu
- Сонечко – / ‘leɪdi, bəɡ /: Сонечко
- Larva – / lɑrvə /: Ấu trùng
- Lice – / laʊs /: chí
- Centipede – / ‘mɪlə, pid: con rết

Tên các loài động vật trong tiếng anh là côn trùng
- Nốt ruồi – / mɔθ /: Nốt ruồi
- Nymph – / nɪmf /: Quả nang
- Wasp – / wɑsp /: Ong bắp cày
- Bọ cánh cứng – / ‘bi: tl /: Bọ cánh cứng
- muỗi – / məs’ki: tou /: Con muỗi
- Mặt trời – / leɪdɪ, bɜrd /: mặt trời
- Cricket – / ‘krɪkɪt /: Cricket
- Locust – / ‘loukəst /: Lộc tồn
- Cicada – / si’kɑ: də /: Con ve sầu
Đầu tiên.6. Tên của các loài động vật trong tiếng Anh – động vật
- Con linh dương – /n, təloʊp /: Linh dương
- Badger – / bædʒər /: Con lửng
- Bat – / bæt /: con dơi
- Con gấu – /beə /: Chịu
- Beaver – / bivər /: Hải ly
- Camel – / kæməl /: lạc đà
- Chimpanzees – /, ʧɪmpæn’zi /: tinh tinh
- Deer – / dir./: Con nai
- Hart – / hɑrt .: Con nai
- Dolphin – / dɑlfɪn /: Cá heo
- Elephant – /, ɛləfənt /: con voi
- Moose – / ɛlk /: Con nai sừng tấm
- Fox – / fɑks /: Cáo
- Giraffe – / dʒə’ræf /: hươu cao cổ
- Goat – / ɡoʊt /: Con dê
- Chuột lang: chuột lang
- Hare – / hɜr /: Hare
- Hedgehog – / hɛdʒ, hɑɡ /: Nhím

Tên các loài động vật trong tiếng anh là động vật
- Hyena – / haɪ’inə /: Linh cẩu
- Lynx – / lɪŋks /: Lynx
- Mammoth – / mæməθ /: Voi ma mút
- Mink – / mɪŋk /: Làm ơn
- Mul – / mul /: Mul
- Otter – / ‘ɑtər /: Rái cá
- Panda – / ‘pændə /: gấu trúc
- Pony – / ‘poʊni /: ngựa con
- Puma – / pjumə /: con báo
- Raccoon – / ræ’kun /: Gấu trúc
- Reindeer – / ‘reɪn, dir /: tuần lộc
- Rhinoceros – / raɪ’nɑsərəs /: Tê giác
- Seal – / sil /: Con dấu
- Lin – / slɔθ /: Lin
- Squirrel – / skwɜrəl /: Con sóc
- Zebra – / ‘zɛbrə /: ngựa vằn
- Kangaroo – /, kæɳgə’ru: /: Kangaroo
- Hải mã – / ‘wɔ: lrəs /: con cò
- Koala – / kou’a: lə /: Koala
- Leo – / ‘laiən /: Leo
- Hippopotamus – /, hipə’pɔtəməs /: Hà mã
- Coyote – / ‘kɔiout /: Chó sói
- Kachkonos – / ‘plætipəs /: Kachkonos
- As – / jæk /: Như
- Hyena – /haɪˈiː.nə/: linh cẩu
- Gorilla – /gəˈrɪl.ə/: khỉ
- Skunk – / skʌŋk /: Chồn hôi
- con báo – / ‘tʃ: tə /: báo Gêpa Báo
- Gấu bắc cực: gấu bắc cực
Đầu tiên.7. Tên các loài động vật bằng tiếng Anh – loài bò sát

Tên các loài động vật trong tiếng Anh là các loại bò sát
- Con tắc kè – /kə’miliən /: tắc kè
- Snake – / Sneɪk /: Con rắn
- Crocodile – / krɑkə, daɪl /: cá sấu
- cá sấu – /aliˌgātər /: cá sấu
- Iguana – / ɪ’gwɑnə /: kỳ nhông
- Lizard – / lɪzərd /: Thằn lằn
- Python – / paɪθɑn /: con trăn
- Turtle – / ‘tɜrtəl /: Con rùa
Đầu tiên.8. Tên động vật bằng tiếng Anh – gia súc và chim

Tên các loài động vật trong tiếng Anh là gia súc và chim
- con bò – / kau /: Bò
- con bò – / ɑːks /: Bull
- Con lợn – / pig /: Con lợn
- Cừu – /: i: p /: Cừu
- Gà – /ˈTʃɪk.ɪn/: Gà
- gà trống – / kɔk /: Gà trống
- Gà – / gà /: Gà
- Dog – / hound /: Chó săn
2. Một số cụm từ điển về động vật bằng tiếng Anh
Dưới đây Topica sẽ giới thiệu đến các bạn một số mẫu câu tiếng Anh về động vật thông dụng. Coi chừng!
- Gà với – có nghĩa có trách nhiệm với (vì không dám làm điều gì đó)
Ví dụ: chúng tôi đã đi trượt tuyết, nhưng tôi đi bộ vì tôi không dám.
(Chúng tôi trượt tuyết, nhưng tôi từ chối vì tôi không dám.)
- Quăng mình ra ngoài – trốn đi, trốn tránh cái gì đó
Ví dụ: không nên vội vàng trong giờ học.
(Đừng trốn trong giờ học.)

Một số cụm từ từ điển về động vật tiếng Anh
- Cá cho – thu thập (thông tin, ý kiến,…) một cách gián tiếp
Ví dụ: anh ấy luôn tìm kiếm những gì mọi người nghĩ về kế hoạch của cô ấy.
Xem Thêm : Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới? A. Ngỗng Canada. B. Đà điểu châu…
(Anh ấy luôn cố hỏi mọi người nghĩ gì về kế hoạch của anh ấy.)
- Bắt cá – lấy cái gì đó (từ cái gì đó)
Ví dụ: Katie lôi một chiếc vòng tay ra khỏi túi xách của cô ấy.
(Katie lấy một chiếc vòng từ trong túi của cô ấy.)
Ví dụ: Tôi có xu hướng ăn đồ ăn vặt. .
(Tôi có xu hướng ăn nhiều đồ ăn vặt.)
- Nuốt trọn – ăn (rất) nhanh
Ví dụ: John đánh sập một chiếc bánh pizza lớn trong 30 giây.
(John đã ăn một chiếc bánh pizza lớn trong 30 giây.)
- Hải ly đi – học tập, làm việc chăm chỉ
Ví dụ: Tôi đã đi để chuẩn bị cho kỳ thi.
(Tôi đã học chăm chỉ để chuẩn bị cho kỳ thi.)
- Loại bỏ đỉa – bám víu, lợi dụng ai đó để trục lợi
Xem Thêm : Thịt chim bồ câu có tác dụng gì?
“Leech” là một con đỉa. Nó là động vật sống bám vào các động vật khác, con người, để hút máu.
Ví dụ: cô ấy luôn tránh xa một người đàn ông đã có gia đình để tận dụng lợi thế này
(Cô ấy luôn theo đuổi một người đàn ông đã có gia đình để lợi dụng anh ta.)
- Ngựa xung quanh – câu nói đùa
Ví dụ: vui lòng ngừng trượt băng. Không vui chút nào
(Đừng đùa nữa. Nó không vui đâu)
Ví dụ: Tôi tìm thấy một chiếc nhẫn trong tủ quần áo
(Tôi tìm thấy một chiếc nhẫn từ tủ quần áo.)
3. Cách học từ vựng về động vật bằng tiếng Anh
Để học tiếng Anh về động vật hiệu quả, bạn có thể tham khảo một số phương pháp giảng dạy dưới đây:
- Học với sự trợ giúp của hình ảnh luôn là một phương pháp thông minh cho những ai học từ vựng, đặc biệt là với những bạn kém trí nhớ
- Học cách tương quan giữa các từ sẽ giúp não bộ ghi nhớ nhanh hơn và lâu hơn
- Sử dụng trí tưởng tượng của bạn để học từng từ mới, thậm chí có thể viết một câu chuyện ngắn giữa các loài động vật
- Sử dụng phương pháp lặp để có thể ôn lại từ vựng mới trong một khoảng thời gian
Xem thêm video tiếng anh về động vật
4. Bản vẽ các con vật bằng tiếng Anh

Hình ảnh các con vật bằng tiếng Anh 1

Hình ảnh các con vật bằng tiếng anh 2

Hình ảnh các con vật bằng tiếng anh 3
5. Bài tập tiếng Anh về động vật
Chủ đề tiếng anh về động vật vô cùng đa dạng. Vì vậy, để ghi nhớ hết tên các loài động vật, chúng ta cùng làm một bài tập nhỏ để củng cố vốn từ vựng vừa học nhé!
Đoán tên tiếng Anh của tất cả các loài động vật dưới đây
- Con khỉ này to và đen. Đây là một / o…
- Đây là vua của các loài động vật. Đây là một / o…
- Đây là bạn thân của đàn ông. Đây là một / o…
- Đây là một con gấu bắc cực. Đây là một / một…
- Con vật cưng này ngủ cả ngày và bắt chuột. Đây là một / o…
- Loài cá này nguy hiểm và có nhiều răng. Đây là một / một…
- Anh ấy có thể nhảy rất cao và sống ở Úc. Đây là một / một…
- Anh ta không có chân. Đây là một / một…
- Nó rất hữu ích trong sa mạc. Đây là một / o…
- Có một cái cổ rất dài. Đây là một / một…
- Nó là một con vật có màu đen và trắng, nó ăn tre. Đây là một / o…
- Trên đầu của con vật này có sừng, người ta gọi là sừng. Đây là một / o…
Trả lời
1. Tinh tinh | 2. Leo | 3. Con chó | 4. Gấu bắc cực |
5. Mèo | 6. Cá mập | 7. Chuột túi | 8. Cá |
9. Lạc đà | 10. Hươu cao cổ | 11. Gấu trúc | 12. Con nai |
Tuy nhiên Nếu bạn vẫn chưa chắc chắn về vốn tiếng Anh của mình, hãy để lại thông tin để Topica Native hỗ trợ bạn nhé!
[ad_2]
Trên là bài viết liên quan về Học tiếng Anh qua tên các loại động vật có phiên âm, Hy vọng qua bài viết này bạn sẽ có kiến thức về Chim tốt hơn
Nguồn: https://eduboston.vn
Danh mục: Chim Gì